Than Thống Nhất Với mục tiêu nâng cao năng suất, hiệu quả lao động và ổn định sản xuất, ngay từ Quý đầu tiên của năm 2017, tập thể cán bộ, công nhân, người lao động Công ty than Thống Nhất - TKV đã bắt nhịp ngay vào sản xuất trong khí thế thi đua sôi nổi, tinh thần lao động hăng say. Giữ vững tinh thần ấy, Quý II và Quý III, Than Thống Nhất duy trì nhịp độ, sản xuất an toàn và tăng tốc vào Quý cuối cùng của năm, ghi lại dấu ấn năm 2017 với những con số vàng thu nhập!
75 công nhân đạt mức thu nhập cao nhất Công ty trong tháng 12 năm 2017 | |||||
STT | Đơn vị | Họ và tên | Số thẻ | Công | Thu nhập T12 |
1 | Phân xưởng ĐL2 | Nguyễn Văn Sơn | 8193 | 28 | 27 413 769 |
2 | Phân xưởng ĐL1 | Hà Văn Cảnh | 11350 | 26 | 27 303 962 |
3 | Phân xưởng ĐL1 | Đặng Công Tuấn | 8671 | 27 | 26 811 038 |
4 | Phân xưởng ĐL1 | Đặng Xuân Toàn | 12409 | 22 | 25 069 462 |
5 | Phân xưởng KT5 | Trương Văn Tuấn | 7403 | 21 | 24 753 923 |
6 | Phân xưởng KT5 | Đào Văn Bội | 9827 | 20 | 24 672 077 |
7 | Phân xưởng KT5 | Phan Văn Quyết | 10534 | 21 | 24 250 038 |
8 | Phân xưởng ĐL1 | Đặng Văn Thụy | 11934 | 19 | 24 208 962 |
9 | Phân xưởng ĐL1 | Nguyễn Bá Trường | 12474 | 23 | 24 194 462 |
10 | Phân xưởng KT5 | Nguyễn Văn Bắc | 13443 | 20 | 23 936 846 |
11 | Phân xưởng KT11 | Đoàn Văn Tiến | 11418 | 22 | 23 610 962 |
12 | Phân xưởng KT12 | Nguyễn Văn Nam | 12575 | 21 | 23 596 962 |
13 | Phân xưởng KT5 | Đoàn Xuân Huy | 10031 | 20 | 22 984 077 |
14 | Phân xưởng KT11 | Tằng A Tài | 11417 | 22 | 22 968 923 |
15 | Phân xưởng KT11 | Nguyễn Văn Nuôi | 11144 | 25 | 22 880 038 |
16 | Phân xưởng KT10 | Nguyễn Hữu Toản | 7439 | 22 | 22 824 385 |
17 | Phân xưởng KT3 | Vũ Quang Nguyện | 10268 | 21 | 22 728 077 |
18 | Phân xưởng KT11 | Phạm Văn Quang | 10503 | 22 | 22 677 923 |
19 | Phân xưởng KT3 | Lê Văn Hùng | 8568 | 23 | 22 024 077 |
20 | Phân xưởng KT11 | Lê Văn Biên | 11392 | 21 | 21 999 000 |
21 | Phân xưởng KT7 | Nguyễn Văn Hùng | 11246 | 25 | 21 751 000 |
22 | Phân xưởng KT4 | Đào Ngọc Doanh | 7975 | 23 | 21 408 923 |
23 | Phân xưởng KT10 | Lê Trọng Tuyến | 12406 | 22 | 21 336 462 |
24 | Phân xưởng KT3 | Đinh Văn Quyết | 13275 | 20 | 20 744 846 |
25 | Phân xưởng KT8 | Đào Văn Mão | 12897 | 21 | 20 603 154 |
26 | Phân xưởng KT4 | Bùi Văn Khắc | 7623 | 23 | 20 522 538 |
27 | Phân xưởng KT10 | Nguyễn Đình Luân | 11500 | 23 | 20 501 462 |
28 | Phân xưởng ĐL3 | Vũ Hồng Nam | 13507 | 21 | 20 460 077 |
29 | Phân xưởng KT3 | Nguyễn Văn Thường | 8146 | 19 | 20 406 077 |
30 | Phân xưởng KT10 | Sùng A Nhè | 12985 | 22 | 20 078 000 |
31 | Phân xưởng KT2 | Trần Thanh Quang | 11054 | 24 | 20 028 923 |
32 | Phân xưởng ĐL3 | Nguyễn Đình Huỳnh | 11357 | 22 | 19 973 462 |
33 | Phân xưởng ĐL2 | Đặng Văn Tùng | 10629 | 24 | 19 950 038 |
34 | Phân xưởng KT2 | Bùi Văn Đảm | 7428 | 23 | 19 917 923 |
35 | Phân xưởng ĐL2 | Triệu Văn Minh | 12319 | 24 | 19 849 077 |
36 | Phân xưởng KT10 | Phan Văn Tấn | 13738 | 20 | 19 794 615 |
37 | Phân xưởng KT6 | Hoàng Phó Vấn | 11286 | 19 | 19 690 962 |
38 | Phân xưởng KT6 | Vũ Văn Toán | 10961 | 20 | 19 631 962 |
39 | Phân xưởng ĐL2 | Nguyễn Minh Ngọc | 10383 | 21 | 19 630 077 |
40 | Phân xưởng KT4 | Nguyễn Ngọc Tiến | 9925 | 22 | 19 550 385 |
41 | Phân xưởng KT7 | Trần Văn Điệp | 13393 | 21 | 19 157 846 |
42 | Phân xưởng KT1 | Ngô Quốc Cường | 7863 | 22 | 19 102 692 |
43 | Phân xưởng KT2 | Phạm Văn Duẩn | 7883 | 21 | 19 035 077 |
44 | Phân xưởng KT9 | Vũ Văn Tùng | 10081 | 19 | 19 023 077 |
45 | Phân xưởng KT1 | Lê Văn Thêu | 8677 | 21 | 18 994 077 |
46 | Phân xưởng KT1 | Nông Văn Sở | 12189 | 22 | 18 969 962 |
47 | Phân xưởng KT7 | Đào Trọng Luân | 12096 | 19 | 18 945 154 |
48 | Phân xưởng KT9 | Nguyễn Văn Sáng | 11110 | 21 | 18 889 962 |
49 | Phân xưởng KT7 | Mạc Văn Tuất | 8927 | 21 | 18 885 077 |
50 | Phân xưởng KT2 | Nguyễn Văn Hưng | 8890 | 20 | 18 852 000 |
51 | Phân xưởng KT8 | Nguyễn Văn Liêm | 10581 | 21 | 18 828 077 |
52 | Phân xưởng KT2 | Phạm Gia Thích | 12038 | 25 | 18 701 615 |
53 | Phân xưởng KT4 | Vũ Văn Dũng | 8905 | 22 | 18 690 923 |
54 | Phân xưởng KT7 | Bùi Đức Sơn | 8922 | 20 | 18 683 000 |
55 | Phân xưởng KT3 | Nguyễn Thế Duân | 7358 | 20 | 18 541 192 |
56 | Phân xưởng KT12 | Bùi Doãn Hào | 13622 | 20 | 18 416 846 |
57 | Phân xưởng KT1 | Phạm Văn Diễn | 6949 | 22 | 18 402 000 |
58 | Phân xưởng KT12 | Trần Xuân Chiến | 8604 | 21 | 18 395 077 |
59 | Phân xưởng KT4 | Vũ Đức Phan | 9928 | 20 | 18 370 077 |
60 | Phân xưởng ĐL2 | Mai Văn Bộ | 6840 | 21 | 18 297 154 |
61 | Phân xưởng KT6 | Đào Đức Duy | 10358 | 19 | 18 294 269 |
62 | Phân xưởng KT8 | Đỗ Công Viên | 12101 | 20 | 18 093 462 |
63 | Phân xưởng KT9 | Phạm Văn Tuân | 13780 | 21 | 17 919 615 |
64 | Phân xưởng KT6 | Lê Văn Tiến | 12190 | 21 | 17 674 962 |
65 | Phân xưởng KT8 | Ngô Đức Tài | 10582 | 20 | 17 418 000 |
66 | Phân xưởng KT9 | Nguyễn Thế Quân | 11512 | 21 | 17 413 923 |
67 | Phân xưởng KT1 | Lê Văn Hiền | 11181 | 21 | 17 393 962 |
68 | Phân xưởng KT8 | Đinh Khắc Tranh | 7736 | 20 | 17 159 000 |
69 | Phân xưởng KT6 | Nguyễn Văn Toàn | 11053 | 23 | 16 944 923 |
70 | Phân xưởng KT9 | Trần Văn Sanh | 8147 | 21 | 16 845 077 |
71 | Phân xưởng ĐL3 | Nguyễn Doãn Huỳnh | 7917 | 29 | 16 555 000 |
72 | Phân xưởng KT12 | Nguyễn Văn Ngọc | 13606 | 31 | 16 494 462 |
73 | Phân xưởng KT12 | Đào Xuân lương | 10420 | 21 | 16 188 038 |
74 | Phân xưởng ĐL3 | Lê Xuân Bình | 7956 | 19 | 15 343 000 |
75 | Phân xưởng ĐL3 | Nguyễn Lưu Định | 12935 | 25 | 15 342 923 |
Công nhân Khai thác và Đào lò có thu nhập tháng 12 cao nhất tại 15 Phân xưởng | |||
Họ và tên | Số thẻ | Đơn vị | Thu nhập (đ) |
1. Ngô Quốc Cường | 7863 | PX KT1 | 19 102 692 |
2. Bùi Văn Đảm | 7428 | PX KT2 | 19 917 923 |
3. Vũ Quang Nguyện | 10268 | PX KT3 | 22 728 077 |
4. Đào Ngọc Doanh | 7975 | PX KT4 | 21 408 923 |
5. Trương Văn Tuấn | 7403 | PX KT5 | 24 753 923 |
6. Hoàng Phó Vấn | 11286 | PX KT6 | 19 690 962 |
7. Trần Văn Điệp | 13393 | PX KT7 | 19 157 846 |
8. Đào Văn Mão | 12897 | PX KT8 | 20 603 154 |
9. Vũ Văn Tùng | 10081 | PX KT9 | 19 023 077 |
10. Nguyễn Hữu Toản | 7439 | PX KT10 | 22 824 385 |
11. Đoàn Văn Tiến | 11418 | PX KT11 | 23 610 962 |
12. Nguyễn Văn Nam | 12575 | PX KT12 | 23 596 962 |
13. Hà Văn Cảnh | 11350 | PX ĐL1 | 27 303 962 |
14. Nguyễn Văn Sơn | 8193 | PX ĐL2 | 27 413 769 |
15. Vũ Hồng Nam | 13507 | PX ĐL3 | 20 460 077 |
Thu nhập bình quân Công nhân Khai thác và Đào lò (22 công/tháng) ≈ 16,4 triệu đồng/tháng |
Công nhân Cơ điện lò có thu nhập tháng 12 cao nhất tại 15 Phân xưởng | |||
Họ và tên | Số thẻ | Đơn vị | Thu nhập (đ) |
1. Nguyễn Văn Tính | 11233 | PX KT1 | 13 525 615 |
2. Trần Thanh Quang | 11054 | PX KT2 | 20 028 923 |
3. Trần Văn Cao | 12039 | PX KT3 | 16 274 923 |
4. Trịnh Văn Dầu | 8378 | PX KT4 | 16 312 385 |
5. Nguyễn Văn Lởi | 9857 | PX KT5 | 18 858 615 |
6. Nguyễn Văn Toàn | 11053 | PX KT6 | 16 944 923 |
7. Nguyễn Văn Hùng | 11246 | PX KT7 | 21 751 000 |
8. Nguyễn Đức Thịnh | 10632 | PX KT8 | 16 631 615 |
9. Bùi Anh Thám | 7593 | PX KT9 | 12 971 400 |
10. Nguyễn Đình Quyết | 10834 | PX KT10 | 17 849 000 |
11. Nguyễn Xuân Huy | 11800 | PX KT11 | 18 907 923 |
12. Nguyễn Văn Ngọc | 13606 | PX KT12 | 16 494 462 |
13. Lưu Văn Chuyển | 11254 | PX ĐL1 | 20 684 923 |
14. Hoàng Ánh Dương | 13150 | PX ĐL2 | 17 200 462 |
15. Nguyễn Doãn Huỳnh | 7917 | PX ĐL3 | 16 555 000 |
Thu nhập bình quân Công nhân Cơ điện lò (22 công/tháng) ≈ 11,4 triệu đồng/tháng |
Vũ Hòa
Ý kiến bạn đọc